VN520


              

Phiên âm : guī, kuī

Hán Việt : quy

Bộ thủ : Kiến (見, 见)

Dị thể :

Số nét : 11

Ngũ hành :

(Danh) Khuôn tròn, dụng cụ để vẽ đường tròn.
(Danh) Khuôn phép, phép tắc, pháp độ. ◎Như: quy tắc 規則 khuôn phép.
(Danh) Lệ, thói. ◎Như: cách trừ lậu quy 革除陋規 trừ bỏ các lề thòi hủ lậu.
(Danh) Họ Quy.
(Động) Sửa chữa, khuyên răn. ◎Như: quy gián 規諫 khuyên can.
(Động) Mưu toan, trù liệu. ◎Như: quy hoạch 規畫 trù liệu.
(Động) Bắt chước, mô phỏng. ◇Trương Hành 張衡: Quy tuân vương độ 規遵王度 (Đông Kinh phú 東京賦) Bắt chước noi theo vương độ.


Xem tất cả...