VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : hạch

Bộ thủ : Á (襾)

Dị thể : không có

Số nét : 19

Ngũ hành :

(Động) Kiểm nghiệm, tra xét. ◎Như: kiểm hạch 檢覈 khảo xét. ◇Trương Hành 張衡: Nghiên hạch thị phi 研覈是非 (Đông Kinh phú 東京賦) Tra cứu suy xét đúng sai.
(Hình) Sâu xa, chính xác, tường thật, nghiêm cẩn.
(Phó) Kĩ càng, nghiệt ngã, gay gắt. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Hiếu cộng hạch luận hương đảng nhân vật 好共覈論鄉黨人物 (Hứa Thiệu truyện 許劭傳) Ưa cùng nhau bàn luận tỉ mỉ về các người trong làng xóm.
(Danh) Nhân của quả, hột quả. § Cũng như hạch 核.
(Danh) Mạt vụn thô của thóc gạo. ◎Như: khang hạch 糠覈 thức ăn thô xấu.