Phiên âm : pàn
Hán Việt : phán
Bộ thủ : Y, Ý (衣, 衤)
Dị thể : không có
Số nét : 24
Ngũ hành :
(Danh) Cái khuyết, cái dải (để cài khuy). § Cũng gọi là: nữu phán 鈕襻, khấu phán 扣襻.
(Danh) Đồ vật có công dụng tương tự như khuyết áo, để níu giữ: quai, dải, đai... § Cũng gọi là: phán đái 襻帶, phán nhi 襻兒. ◎Như: hài phán 鞋襻 quai dép.
(Động) Khâu, vá.