Phiên âm : chèn
Hán Việt : sấn
Bộ thủ : Y, Ý (衣, 衤)
Dị thể : 衬
Số nét : 21
Ngũ hành :
(Danh) Áo trong, áo lót.
(Danh) Lớp đệm, lớp lót bên trong. ◎Như: hài sấn 鞋襯 lớp đệm giày, mạo sấn 帽襯 lớp lót mũ.
(Động) Lộ ra ngoài, ý động ở trong mà làm cho lộ ra ngoài gọi là sấn. ◎Như: sấn thác 襯托 mượn cách bày tỏ ý ra.
(Động) Làm nổi bật. ◎Như: lục diệp bả hồng hoa sấn đắc cánh hảo khán liễu 綠葉把紅花襯得更好看了 lá xanh làm nổi bật hoa hồng trông càng đẹp.
(Động) Cho giúp, bố thí. ◎Như: bang sấn 幫襯 giúp đỡ, trai sấn 齋襯 cúng trai cho sư.
(Hình) Lót bên trong. ◎Như: sấn sam 襯衫 áo sơ-mi (tiếng Anh: shirt), sấn quần 襯裙 váy lót.