VN520


              

Phiên âm : jīn

Hán Việt : khâm

Bộ thủ : Y, Ý (衣, 衤)

Dị thể : không có

Số nét : 18

Ngũ hành :

(Danh) Vạt áo trước. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Thi thành ngã diệc lệ triêm khâm 詩成我亦淚沾襟 (Đề Hà Hiệu Úy "Bạch vân tư thân" 題何校尉白雲思親) Thơ làm xong, nước mắt ta cũng ướt đẫm vạt áo.
(Danh) § Xem liên khâm 連襟.
(Danh) Tấm lòng, hoài bão. ◎Như: khâm bão 襟抱 điều ôm ấp trong lòng. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: Thiên cao khí vị sảng, Dã huýnh khâm hoài khoáng 天高氣味爽, 野迥襟懷曠 (Kí sự 記事) Trời cao khí vị thanh sảng, Đồng rộng tấm lòng khoan khoái.


Xem tất cả...