Phiên âm : ǎo
Hán Việt : áo
Bộ thủ : Y, Ý (衣, 衤)
Dị thể : 袄
Số nét : 17
Ngũ hành :
(Danh) Áo ngắn, có lót ở trong, ngăn được lạnh. ◎Như: bì áo 皮襖 áo da, miên áo 棉襖 áo bông.
(Danh) Thường chỉ áo. § Tức thượng y 上衣 đồ mặc che nửa thân trên. ◎Như: hồng khố lục áo 紅褲綠襖 quần đỏ áo xanh.