VN520


              

Phiên âm : pú, fú

Hán Việt : bộc

Bộ thủ : Y, Ý (衣, 衤)

Dị thể :

Số nét : 17

Ngũ hành :

(Danh) Khăn bịt trán. § Cũng như chữ 幞.
(Danh) Hành lí, khăn gói. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Thái Nguyên Vương sanh, tảo hành, ngộ nhất nữ lang, bão bộc độc bôn, thậm gian ư bộ 太原王生, 早行, 遇一女郎, 抱襆獨奔, 甚艱於步 (Họa bì 畫皮) Vương sinh người ở Thái Nguyên, sáng sớm đi đường, gặp một người con gái ôm khăn gói đi một mình, bước đi có vẻ rất khó nhọc.
(Động) Bộc bị 襆被 sắp xếp chăn màn, sửa soạn hành trang. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Ảo diệc khởi, hoán tì bộc bị, vi sanh an trí 媼亦起, 喚婢襆被, 為生安置 (Anh Ninh 嬰寧) Bà cụ cũng đứng dậy, gọi con hầu sửa soạn chăn mền, cho sinh nghỉ ngơi.