Phiên âm : bāo
Hán Việt : bao, bầu
Bộ thủ : Y, Ý (衣, 衤)
Dị thể : không có
Số nét : 15
Ngũ hành : Thủy (水)
(Động) Mặc quần áo rộng.
(Động) Khen ngợi, tán dương. § Đối lại với biếm 貶 chê. ◎Như: bao dương 褒揚 khen ngợi.
(Hình) Rộng, lớn. ◎Như: bao y 褒衣 áo rộng, áo thụng, áo nhà vua ban cho để khen thưởng.
(Danh) Tên nước thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây, còn gọi là Hữu Bao 有褒.
Một âm là bầu. (Động) Tụ lại. § Thông bầu 裒.
§ Cũng viết là 襃.