VN520


              

Phiên âm : zhì

Hán Việt : chế

Bộ thủ : Y, Ý (衣, 衤)

Dị thể :

Số nét : 14

Ngũ hành :

(Động) Cắt may (làm thành quần áo). ◇Hậu Hán thư 後漢書: Hiếu ngũ sắc y phục, chế tài giai hữu vĩ hình 好五色衣服, 製裁皆有尾形 (Nam man truyện 南蠻傳) Ưa thích quần áo nhiều màu, cắt may đều có hình đuôi.
(Động) Làm ra, tạo ra. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Cấm tư chế giả 禁私製者 (Liễu Công Xước truyện 柳公綽傳) Cấm tư nhân chế tạo vật dụng.
(Danh) Thơ văn, tác phẩm. ◎Như: ngự chế 御製 thơ văn do vua làm.
(Danh) Khuôn phép, dạng thức. ◎Như: thể chế 體製 cách thức. ◇Hán Thư 漢書: Phục đoản y, Sở chế. Hán vương hỉ 服短衣, 楚製. 漢王喜 (Thúc Tôn Thông truyện 叔孫通傳) Mặc áo ngắn kiểu nước Sở. Vua Hán vui thích.


Xem tất cả...