Phiên âm : guǒ
Hán Việt : khỏa
Bộ thủ : Y, Ý (衣, 衤)
Dị thể : không có
Số nét : 14
Ngũ hành : Hỏa (火)
(Động) Bọc, gói, bó. ◎Như: khỏa thương khẩu 裹傷口 băng bó vết thương. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Mã cách khỏa thi 馬革裹屍 (Mã Viện truyện 馬援傳) Da ngựa bọc thây (ý nói chết ở nơi chiến trận).
(Động) Bao gồm, bao hàm, bao quát.
(Động) Bắt theo hết. ◎Như: khỏa hiếp 裹脅 bắt hiếp phải theo hết.
(Danh) Cái bao, cái gói. ◎Như: dược khỏa 藥裹 cái bao thuốc.