Phiên âm : lǐ
Hán Việt : lí
Bộ thủ : Y, Ý (衣, 衤)
Dị thể : không có
Số nét : 12
Ngũ hành :
(Danh) Lớp vải lót trong áo, chăn. ◇Thi Kinh 詩經: Lục y hoàng lí 綠衣黃裡 (Bội phong 邶風, Lục y 綠衣) Áo màu xanh lục vải lót màu vàng.
(Danh) Bên trong. ◇Nguyễn Du 阮攸: Tương Sơn tự lí hữu chân thân 湘山寺裡有眞身 (Vọng Tương Sơn tự 望湘山寺) Trong chùa Tương Sơn còn để lại chân thân.
(Danh) Nơi, chỗ. ◎Như: giá lí 這裡 nơi đây, na lí 那裡 bên kia.
(Danh) Phạm vi thời gian. ◎Như: dạ lí 夜裡 trong đêm.
(Trợ) Đặt cuối câu, cũng như 哩.
§ Cũng viết là lí 裏.