VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : duệ

Bộ thủ : Y, Ý (衣, 衤)

Dị thể : không có

Số nét : 13

Ngũ hành : Thổ (土)

(Danh) Vệ gấu áo.
(Danh) Ven, bờ. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Du ư giang tầm hải duệ 遊於江潯海裔 (Nguyên đạo 原道) Đi chơi ở bến sông bờ biển.
(Danh) Dòng dõi, con cháu đời sau. ◎Như: hậu duệ 後裔 con cháu đời sau. ◇Nguyễn Du 阮攸: Bách man khê động lưu miêu duệ 百蠻谿峒留苖裔 (Độ Hoài hữu cảm Hoài Văn Hầu 渡淮有感淮陰侯) Trong các khe động đất Man còn để lại con cháu (của Hàn Tín 韓信).
(Danh) Đất xa xôi ngoài biên thùy. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Trích quan khứ nam duệ 謫官去南裔 (Tự Hành Dương 自衡陽) Bị biếm quan đi miền biên thùy phía nam.
(Danh) Chỉ chung các dân tộc miền biên cương.
(Danh) Họ Duệ.


Xem tất cả...