VN520


              

Phiên âm : mào, móu

Hán Việt : mậu

Bộ thủ : Y, Ý (衣, 衤)

Dị thể : không có

Số nét : 11

Ngũ hành :

(Danh) Chiều dài trên đất theo hướng nam bắc.
(Danh) Cũng chỉ bề ngang hoặc bề chu vi. ◇Sử Kí 史記: Trúc trường thành, nhân địa hình, dụng chế hiểm tắc, khởi Lâm Thao, chí Liêu Đông, diên mậu vạn dư lí 築長城, 因地形, 用制險塞, 起臨洮, 至遼東, 延袤萬餘里 (Mông Điềm liệt truyện 蒙恬列傳) Xây dựng Trường Thành, tùy theo địa thế, dùng làm chỗ hiểm yếu, từ Lâm Thao tới Liêu Đông, dài rộng hơn một vạn dặm.