VN520


              

Phiên âm : zhěn, zhēn

Hán Việt : chẩn

Bộ thủ : Y, Ý (衣, 衤)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành :

(Danh) Áo cùng một màu. ◎Như: chẩn huyền 袗玄 áo đen một màu.
(Danh) Áo đơn.
(Động) Mặc áo đơn. ◇Luận Ngữ 論語: Đương thử, chẩn hi khích, tất biểu nhi xuất chi 當暑, 袗絺綌, 必表而出之 (Hương đảng 鄉黨) Mùa nực, mặc áo đơn vải thưa, khoác thêm áo ngoài nếu như ra ngoài.
(Động) Phiếm chỉ mặc áo.
(Hình) Đẹp, hoa mĩ. ◎Như: chẩn y 袗衣 áo vẽ hình thêu hoa đẹp đẽ, chỉ áo lễ thịnh phục của vua. ◇Mạnh Tử 孟子: Cập kì vi thiên tử dã, bị chẩn y cổ cầm 及其為天子也, 被袗衣鼓琴 (Tận tâm hạ 盡心下) (Ông Thuấn) tới khi làm thiên tử, mặc áo thêu vẽ đẹp đẽ, đánh đàn cầm.