VN520


              

Phiên âm : zhōng, zhòng

Hán Việt : trung, trúng

Bộ thủ : Y, Ý (衣, 衤)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Danh) Áo lót trong.
(Danh) Đáy lòng, nội tâm. ◎Như: ngôn bất do trung 言不由衷 lời không phải tự đáy lòng thốt ra, vô động ư trung 無動於衷 không xúc động tới trong lòng.
(Danh) Nỗi lòng, ý trong lòng, tâm ý, tâm sự. ◎Như: khổ trung 苦衷 nỗi khổ sở trong lòng. ◇Nguyễn Du 阮攸: Ai trung xúc xứ minh kim thạch, Oán huyết quy thời hóa đỗ quyên 哀衷觸處鳴金石, 怨血歸時化杜鵑 (Độ Hoài hữu cảm Văn Thừa Tướng 渡淮有感文丞相) Nỗi lòng thương cảm thốt ra chỗ nào cũng reo tiếng vàng đá, Máu oán hận lúc trở về hóa thành chim quốc.
(Danh) Họ Trung.
(Hình) Thành thực, tự trong lòng. ◎Như: trung tâm 衷心 lòng thành thật.


Xem tất cả...