VN520


              

Phiên âm : chōng, chòng

Hán Việt : xung

Bộ thủ : Hành (行)

Dị thể :

Số nét : 15

Ngũ hành :

(Động) Đi thẳng tới phía trước. ◎Như: xung hướng tiền phương 衝向前方 đi thẳng về phía trước.
(Động) Xông ra, không đoái gì nguy hiểm. ◎Như: xung phong 衝鋒 xông vào nơi gươm giáo. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Hốt kiến thành ngoại nhất nhân đĩnh thương dược mã sát nhập tặc trận, tả xung hữu đột, như nhập vô nhân chi cảnh 忽見城外一人挺鎗躍馬殺入賊陣, 左衝右突, 如入無人之境 (Đệ thập nhất hồi) Chợt thấy ngoài thành một người vác giáo nhảy lên ngựa xông vào đám giặc, tả xung hữu đột, như vào chỗ không người.
(Động) Dựng đứng, đâm thẳng lên. ◎Như: nộ phát xung quan 怒髮衝冠 giận làm tóc dựng đứng đâm thẳng lên mũ.
(Động) Đụng chạm, va chạm.
(Động) Hướng về, đối. ◎Như: biệt xung trước nhân sọa tiếu 別衝著人傻笑 đừng có hướng về người khác mà cười ngẩn ra.
(Hình) Hăng, nồng. ◎Như: giá yên thái xung 這煙太衝 thuốc hút này hăng lắm.
(Hình) Mạnh. ◎Như: thủy lưu đắc ngận xung 水流得很衝 nước chảy rất mạnh.
(Hình) Xấc xược, vô lễ. ◎Như: tha thuyết thoại ngận xung 他說話很衝 nó nói năng xấc xược lắm.
(Danh) Đường cái giao thông trọng yếu. ◎Như: xung yếu 衝要 chỗ giao thông quan trọng.


Xem tất cả...