VN520


              

Phiên âm : yá, yú

Hán Việt : nha

Bộ thủ : Hành (行)

Dị thể : không có

Số nét : 13

Ngũ hành : Thổ (土)

(Danh) Sở quan, chỗ quan lại làm việc ngày xưa. § Xem nha môn 牙門.
(Danh) Thời nhà Đường, trước điện thiên tử gọi là nha. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: Quần thần thủy triều ư Tuyên Chánh nha 群臣始朝於宣政衙 (Mục tông bổn kỉ 穆宗本紀) Các quan bắt đầu chầu vua ở nha Tuyên Chánh.
(Danh) Sự vật bày thành hàng lối. ◎Như: liễu nha 柳衙 hàng liễu. ◇Trình Cai 程垓: Xuân tận nan bằng yến ngữ, Nhật trường duy hữu phong nha 春盡難憑燕語, 日長惟有蜂衙 (Ô dạ đề 烏夜啼) Xuân hết khó nhờ tiếng én, Ngày dài chỉ có hàng ong.
(Danh) Họ Nha.


Xem tất cả...