VN520


              

Phiên âm : mán

Hán Việt : man

Bộ thủ : Trùng (虫)

Dị thể :

Số nét : 25

Ngũ hành :

(Danh) Tiếng xưa chỉ chủng tộc ở phương nam Trung Quốc. ◇Vương Bột 王勃: Khâm tam giang nhi đới ngũ hồ, khống Man Kinh nhi dẫn Âu Việt 襟三江而帶五湖, 控蠻荊而引甌越 (Đằng Vương các tự 滕王閣序) Như cổ áo của ba sông, vòng đai của năm hồ, khuất phục đất Man Kinh, tiếp dẫn miền Âu Việt.
(Hình) Thô bạo, ngang ngược. ◎Như: man hoành 蠻橫 ngang ngược, hung hãn.
(Hình) Lạc hậu, chưa khai hóa. ◎Như: man bang 蠻邦 nước lạc hậu, man nhân 蠻人 người chưa khai hóa.
(Phó) Rất, lắm. § Thông mãn 滿. ◎Như: man hảo đích 蠻好的 tốt lắm.


Xem tất cả...