VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : đố

Bộ thủ : Trùng (虫)

Dị thể : không có

Số nét : 24

Ngũ hành :

(Danh) Con mọt. ◎Như: mộc đố 木蠹 mọt gỗ.
(Danh) Kẻ ăn mòn, làm tổn hại. ◎Như: quốc đố 國蠹 kẻ ăn hại nước. ◇Tả truyện 左傳: Binh dân chi tàn dã, tài dụng chi đố 兵民之殘也, 財用之蠹 (Tương Công nhị thập hữu thất niên 襄公二十有七年) Bọn tàn hại quân dân và hao tán tiền của.
(Động) Ăn mòn, đục khoét, hư hại. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: Lưu thủy bất hủ, hộ xu bất đố 流水不腐, 戶樞不蠹 (Quý xuân 季春) Nước chảy không hư thối, then cửa không mọt.


Xem tất cả...