Phiên âm : juān
Hán Việt : quyên
Bộ thủ : Trùng (虫)
Dị thể : không có
Số nét : 23
Ngũ hành :
(Danh) Một loài sâu nhỏ có nhiều chân. § Cũng gọi là mã lục 馬陸.
(Động) Miễn trừ. ◎Như: quyên miễn 蠲免 miễn trừ.
(Động) Chiếu sáng, sáng rõ. ◇Tả truyện 左傳: Huệ Công quyên kì đại đức 惠公蠲其大德 (Tương Công thập tứ niên 襄公十四年) Huệ Công hiển minh đức lớn của mình.
(Động) Tẩy sạch, làm cho sạch. ◎Như: quyên cát 蠲吉 trai giới sạch sẽ, chọn ngày tốt lành. ◇Tấn Thư 晉書: Kì Bá phẫu phúc dĩ quyên tràng 岐伯剖腹以蠲腸 (Hoàng Phủ Mật truyện 皇甫謐傳) Kì Bá mổ bụng rửa ruột cho sạch.