Phiên âm : yíng
Hán Việt : dăng
Bộ thủ : Trùng (虫)
Dị thể : 蝇
Số nét : 18
Ngũ hành :
(Danh) Ruồi. ◎Như: thương dăng 蒼蠅 con nhặng.(Hình) Dùng để nói cái gì nhỏ bé. ◎Như: dăng đầu tế tự 蠅頭細字 chữ nhỏ như đầu ruồi, chữ nhỏ tí.