Phiên âm : chán
Hán Việt : thiềm
Bộ thủ : Trùng (虫)
Dị thể : không có
Số nét : 19
Ngũ hành :
(Danh) § Xem thiềm thừ 蟾蜍.
(Danh) Theo truyền thuyết, những vết đen đen trên mặt trăng là con cóc, nên gọi ánh trăng là thiềm 蟾. Cũng gọi mặt trăng là thiềm cung 蟾宮, ngân thiềm 銀蟾 hay minh thiềm 明蟾. ◇Trần Sư Đạo 陳師道: Thu thiềm chỉ độc minh 秋蟾只獨明 (Dạ cú 夜句) Trăng thu chỉ sáng một mình.