VN520


              

Phiên âm : yǐ, jǐ

Hán Việt : nghĩ

Bộ thủ : Trùng (虫)

Dị thể :

Số nét : 19

Ngũ hành :

(Danh) Con kiến.
(Danh) § Xem bạch nghĩ 白蟻.
(Danh) Bọt, tăm rượu. ◎Như: phù nghĩ 浮蟻 tăm rượu.
(Danh) Họ Nghĩ.
(Hình) Nhỏ, bé, nhỏ mọn. ◎Như: nghĩ mệnh 蟻命 tính mệnh nhỏ nhoi (như mạng kiến vậy).
(Phó) Nhiều, đông. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: Ư thị khấu đạo xứ xứ nghĩ hợp, quận quốc đa dĩ vô bị, bất năng chế phục 於是寇盜處處蟻合, 郡國多以無備, 不能制服 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Thức giám 識鑒) Do đó giặc cướp các nơi tụ họp đông như kiến, quận huyện phần nhiều không phòng bị, không dẹp yên được.


Xem tất cả...