Phiên âm : pán, fán
Hán Việt : bàn, phiền
Bộ thủ : Trùng (虫)
Dị thể : không có
Số nét : 18
Ngũ hành : Thủy (水)
(Động) Cuộn khúc, uốn khúc. ◎Như: long bàn 龍蟠 rồng cuộn khúc.
(Động) § Xem bàn cứ 蟠踞.
(Danh) § Xem bàn đào 蟠桃.
Một âm là phiền. (Danh) Một thứ sâu ở đáy chum vại.