Phiên âm : áo
Hán Việt : ngao
Bộ thủ : Trùng (虫)
Dị thể : không có
Số nét : 16
Ngũ hành : Thổ (土)
(Danh) Càng (cua, còng, v.v.). ◇Tuân Tử 荀子: Giải lục quỵ nhi nhị ngao 蟹六跪而二螯 (Khuyến học 勸學) Cua có sáu chân và hai càng.
(Danh) Xa ngao 蛼螯 con nghêu.