VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : khoa

Bộ thủ : Trùng (虫)

Dị thể : không có

Số nét : 15

Ngũ hành :

(Danh) Khoa đẩu 蝌蚪 nòng nọc (ấu thể của loài cóc, nhái). § Còn gọi là: khoa đẩu 科斗, khoa tử 蝌子, huyền châm 懸針.
(Danh) Khoa đẩu văn 蝌蚪文 lối chữ cổ thời nhà Chu. § Thời xưa, chưa có bút mực, vạch sơn trên thẻ tre, nét chữ đầu thô đuôi nhỏ, như hình nòng nọc, do đó gọi tên. Cũng viết là khoa đẩu 科斗, khoa đẩu thư 科斗書, khoa đẩu văn 科斗文.