Phiên âm : chán
Hán Việt : thiền
Bộ thủ : Trùng (虫)
Dị thể : 蟬
Số nét : 14
Ngũ hành : Kim (金)
蝉: (蟬)chán1. 昆虫, 种类很多, 雄的腹面有发声器, 叫的声音很大: 蝉联.蝉蜕.蝉韵.寒蝉.金蝉脱壳.2. 古代的一种薄绸, 薄如蝉翼: 蝉纱.