VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : mật

Bộ thủ : Trùng (虫)

Dị thể : không có

Số nét : 14

Ngũ hành : Thủy (水)

(Danh) Mật (chất lỏng do ong hút nhụy hoa làm thành). ◎Như: phong mật 蜂蜜 mật ong, hoa mật 花蜜 mật hoa.
(Danh) Chỉ chất gì ngọt (giống như mật ong). ◎Như: mật tiễn 蜜餞 mứt, thực phẩm ngâm đường.
(Hình) Ngọt, ngon ngọt. ◎Như: điềm ngôn mật ngữ 甜言蜜語 lời nói ngon ngọt, lời đường mật.


Xem tất cả...