Phiên âm : shǔ
Hán Việt : thục
Bộ thủ : Trùng (虫)
Dị thể : không có
Số nét : 13
Ngũ hành : Kim (金)
(Danh) Sâu bướm, con ngài (ấu trùng của bướm).
(Danh) Đất Thục 蜀, nước Thục 蜀 (221-264), thuộc tỉnh Tứ Xuyên 四川 bây giờ.
(Danh) Tên gọi tắt của tỉnh Tứ Xuyên.
(Hình) Cô độc.