VN520


              

Phiên âm : é, yǐ

Hán Việt : nga, nghĩ

Bộ thủ : Trùng (虫)

Dị thể : không có

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Danh) Con ngài, bướm ngài.
(Danh) Gọi tắt của nga mi 蛾眉 mày ngài, chỉ lông mày người đẹp. ◎Như: song nga 雙蛾 hai hàng lông mày. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: Ngọc nhân túc kì song nga 玉人蹙其雙蛾 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Người đẹp nhíu hai hàng lông mày. § Ghi chú: nga mi 蛾眉 cũng chỉ người đẹp. Cũng viết là 娥眉.
(Danh) Sinh vật hình trạng giống như con ngài. ◎Như: mộc nhĩ còn gọi là mộc nga 木蛾.
(Danh) Họ Nga.
(Phó) Chốc lát. § Thông nga 俄.
Một âm là nghĩ. (Danh) Cũng như nghĩ 蟻.


Xem tất cả...