Phiên âm : qióng, gǒng
Hán Việt : cung, cùng
Bộ thủ : Trùng (虫)
Dị thể : không có
Số nét : 12
Ngũ hành :
(Danh) Con sâu lúa.
(Danh) Con dế. § Cũng gọi là: tất xuất 蟋蟀, lãn phụ 懶婦, khúc khúc nhi 蛐蛐兒, xu xu 趨趨, xúc chức 促織, ngâm cung 吟蛩, vương tôn 王孫. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Lữ xá ngâm hoài tứ bích cung 旅舍吟懷四壁蛩 (Kí hữu 寄友) Lòng thơ nơi quán trọ, dế kêu bốn vách.
(Danh) Con châu chấu.
(Danh) § Xem cung cung 蛩蛩.
(Hình) Lo lắng âm thầm.