Phiên âm : dàn
Hán Việt : đản
Bộ thủ : Trùng (虫)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành :
(Danh) Trứng các loài chim, loài bò sát. § Tục dùng như chữ noãn 卵. ◎Như: kê đản 雞蛋 trứng gà, xà đản 蛇蛋 trứng rắn, hạ đản 下蛋 đẻ trứng.
(Danh) Lượng từ: cục, viên, hòn, vật gì có hình như trái trứng. ◎Như: thạch đản 石蛋 hòn đá, lư phẩn đản 驢糞蛋 cục phân lừa.
(Danh) Tiếng để nhục mạ, khinh chê. ◎Như: xuẩn đản 蠢蛋 đồ ngu xuẩn, bổn đản 笨蛋 đồ ngu, hồ đồ đản 糊塗蛋 thứ hồ đồ.
(Danh) § Thông đản 蜑.