VN520


              

Phiên âm : chù, chǔ

Hán Việt : xử, xứ

Bộ thủ : Hô (虍)

Dị thể :

Số nét : 11

Ngũ hành :

(Động) Ở, cư trú. ◎Như: cửu xử 乆處 ở lâu. ◇Mặc Tử 墨子: Cổ giả nhân chi thủy sanh, vị hữu cung thất chi thì, nhân lăng khâu quật huyệt nhi xử yên 古者人之始生, 未有宮室之時, 因陵丘掘穴而處焉 (Tiết dụng trung 節用中) Người thời cổ bắt đầu sinh ra, lúc chưa có nhà cửa cung điện, nhân chỗ gò đống hang động mà ở vậy.
(Động) Giao thiệp, đối đãi. ◎Như: tương xử 相處 cùng mọi người giao thiệp qua lại vui hòa, hòa bình cộng xử 和平共處 sống chung hòa bình.
(Động) Coi sóc, lo liệu, giải quyết. ◎Như: xử trí 處置, khu xử 區處.
(Động) Đo đắn để cầu cho yên. ◎Như: xử tâm tích lự 處心積慮 bận lòng lo nghĩ để cho xứng đáng.
(Động) Quyết đoán. ◇Hán Thư 漢書: Thần ngu bất năng xử dã : 臣愚不能處也 (Cốc Vĩnh truyện 谷永傳) Thần ngu dốt không thể quyết đoán được.
(Động) Quyết định hình án. ◎Như: xử trảm 處斬 xử án chém, xử giảo 處絞 xử án thắt cổ.
(Động) Không ra làm quan, ở ẩn. Trái lại với chữ xuất 出 ra. ◎Như: xuất xử 出處 ra ở (ra đời hay ở ẩn).
(Hình) Còn ở nhà, chưa ra làm quan hoặc chưa đi lấy chồng. ◎Như: xử sĩ 處士 kẻ sĩ chưa ra làm quan, xử tử 處子 hay xử nữ 處女 trinh nữ. ◇Trang Tử 莊子: Cơ phu nhược băng tuyết, xước ước nhược xử tử 肌膚若冰雪, 綽約如處子 (Tiêu dao du 逍遙遊) Da thịt như băng tuyết, mềm mại xinh đẹp như gái chưa chồng.
(Danh) Họ Xử.
Một âm là xứ. (Danh) Nơi, chỗ. ◎Như: thân thủ dị xứ 身首異處 thân một nơi, đầu một nơi.
(Danh) Đơn vị tổ chức. ◎Như: tham mưu xứ 參謀處 cơ quan tham mưu.
(Danh) Cái chỗ, bộ phận của sự vật. ◎Như: ích xứ 益處 cái chỗ có ích lợi, trường xứ 長處 cái sở trường, dụng xứ 用處 cái tài dùng được. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Nhược mông viên ngoại bất khí bần tiện, kết vi tương thức, đãn hữu dụng tửu gia xứ, tiện dữ nhĩ khứ 若蒙員外不棄貧賤, 結為相識, 但有用酒家處, 便與你去 (Đệ tứ hồi) Ví bằng được viên ngoại không bỏ kẻ nghèo hèn, tương hữu kết nhau, thì tôi đây có bao nhiêu tài xin đem ra giúp cả.
(Danh) Lúc. ◇Liễu Vĩnh 柳永: Lưu luyến xứ, lan chu thôi phát 留戀處, 蘭舟催發 (Hàn thiền thê thiết từ 寒蟬淒切詞) Lúc còn lưu luyến, thuyền lan thúc giục ra đi.
(Danh) Nơi nào đó. ◎Như: đáo xứ 到處 đến nơi nào đó, xứ xứ 處處 chốn chốn, nơi nơi.


Xem tất cả...