VN520


              

Phiên âm : pín, píng

Hán Việt : tần, bình

Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)

Dị thể :

Số nét : 19

Ngũ hành :

(Danh) Cỏ tần. § Lá bốn cái chập làm một, hình như chữ điền 田, nên lại gọi là điền tự thảo 田字草 (Marsilea minuta L). Còn có tên là tứ diệp thái 四葉菜.
(Danh) Quả tần bà 蘋婆 (Sterculia nobililis). § Còn viết là 頻婆. Cũng có tên khác là phượng nhãn quả 鳳眼果.
Một âm là bình. (Danh) Cỏ bình. § Cũng viết là 苹.
(Danh) Bình quả 蘋果 cây táo, trái táo (tiếng Anh: apple).