VN520


              

Phiên âm : yùn, wēn

Hán Việt : uẩn, uấn

Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)

Dị thể :

Số nét : 19

Ngũ hành :

(Động) Tích chứa, gom góp. ◎Như: giá tọa san uẩn tàng phong phú đích tư nguyên 這座山蘊藏豐富的資源 trái núi đó tích tụ tài nguyên phong phú.
(Động) Bao hàm, chứa đựng. ◇Lí Bạch 李白: Thiếu uẩn tài lược, Tráng nhi hữu thành 少蘊才略, 壯而有成 (Hóa Thành tự đại chung minh 化城寺大鐘銘) Tuổi trẻ hàm dưỡng tài năng, Tráng niên sẽ thành tựu.
(Danh) Chỗ sâu xa của sự lí. ◎Như: tinh uẩn 精蘊 chỗ sâu xa của tinh thần.
(Danh) Cỏ khô, gai góc dễ cháy.
(Danh) Thuật ngữ Phật giáo chỉ năm món: sắc, thụ, tưởng, hành, thức 色受想行識 là ngũ uẩn 五蘊, nghĩa là năm thứ tích góp lại che lấp mất cả chân tính của người ta.
Một âm là uấn. § Thông uấn 醞.


Xem tất cả...