Phiên âm : yào, yuè
Hán Việt : dược
Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)
Dị thể : 药
Số nét : 18
Ngũ hành :
(Danh) Thuốc. ◎Như: tây dược 西藥 thuốc tây, thảo dược 草藥 thuốc dùng cây cỏ chế thành.
(Danh) Thuốc nổ. ◎Như: tạc dược 炸藥 thuốc nổ, hỏa dược 火藥 thuốc nổ.
(Danh) Bờ giậu, hàng rào. ◎Như: dược lan 藥欄 lan can bờ giậu.
(Danh) Tên gọi tắt của thược dược 芍藥 hoa thược dược.
(Danh) Họ Dược.
(Danh) § Xem dược xoa 藥叉 hay dạ xoa 夜叉 (tiếng Phạn "yakkha").
(Động) Chữa trị. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Diên y dược chi 延醫藥之 (Cổ nhi 賈兒) Mời thầy thuốc chữa trị.
(Động) Dùng thuốc độc trừ diệt. ◎Như: dược lão thử 藥老鼠 đánh bả chuột.