Phiên âm : lán, la
Hán Việt : lam
Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)
Dị thể : 蓝
Số nét : 17
Ngũ hành :
(Danh) Cây chàm (Brassica oleracea).
(Danh) Họ Lam.
(Danh) § Xem già-lam 伽藍.
(Hình) Xanh lơ, xanh lam. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Nhất bàn lam bích trừng minh kính 一盤藍碧澄明鏡 (Vân Đồn 雲屯) Mặt nước như bàn xanh biếc, lắng tấm gương trong.
(Hình) § Xem lam lũ 藍縷.