VN520


              

Phiên âm : jiè, jí

Hán Việt : tạ, tịch

Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)

Dị thể : không có

Số nét : 17

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Chiếu, đệm. ◇Dịch Kinh 易經: Tạ dụng bạch mao 藉用白茅 (Đại quá quái 大過卦) Chiếu dùng cỏ tranh.
(Danh) Họ Tạ.
(Động) Đệm, lót. ◇Bào Chiếu 鮑照: Trâm kim tạ khỉ thăng khúc diên 簪金藉綺升曲筵 (Đại bạch trữ vũ ca từ 代白紵舞歌詞, Chi tứ).
(Động) Nằm, ngồi. ◇Tô Thức 蘇軾: Hoàn dữ khứ niên nhân, Cộng tạ Tây Hồ thảo 還與去年人, 共藉西湖草 (Thục khách đáo Giang Nam từ 蜀客到江南詞) Lại được với người năm trước, Cùng ngồi trên cỏ ở Tây Hồ.
(Động) Giúp, giúp thêm vào. ◇Lưu Hiệp 劉勰: Sái bút dĩ thành hàm ca, Hòa mặc dĩ tạ đàm tiếu 灑筆以成酣歌, 和墨以藉談笑 (Văn tâm điêu long 文心雕龍, Thì tự 時序).
(Động) Dựa, nương tựa, nhờ. ◎Như: bằng tạ 憑藉 nhờ cậy, nương tựa. ◇Cao Bá Quát 高伯适: Trĩ tử khiên y tạ khúc quăng 稚子牽衣藉曲肱 (Bệnh trung 病中) Con thơ kéo áo dựa khuỷu tay (đòi cha khoanh tay để gối đầu).
(Động) Mượn. ◎Như: tạ khẩu 藉口 mượn cớ thối thác, tạ sự sinh đoan 藉事生端 mượn việc sinh cớ.
(Động) Hàm súc, không để lộ ra ngoài. ◎Như: uẩn tạ 蘊藉 hàm súc.
(Động) An ủi, phủ úy. ◎Như: ủy tạ 慰藉 yên ủi.
(Liên) Nếu, ví như, ví thể. § Tương đương với như quả 如果, giả sử 假使.
(Hình) § Xem lang tạ 狼藉.
Một âm là tịch. (Động) Cống hiến, dâng.
(Động) Luyến tiếc, cố niệm.
(Động) Dùng dây, thừng... để trói buộc.
(Động) Đạp, xéo, chà đạp. § Thông tịch 籍. ◇Sử Kí 史記: Thái hậu nộ, bất thực, viết: Kim ngã tại dã, nhi nhân giai tịch ngô đệ, lệnh ngã bách tuế hậu, giai ngư nhục chi hĩ 太后怒, 不食, 曰: 今我在也, 而人皆藉吾弟, 令我百歲後, 皆魚肉之矣 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Thái hậu nổi giận không ăn, nói: Nay ta còn sống mà người ta đều chà đạp em của ta, khi ta trăm tuổi rồi thì họ ăn thịt nó mất.
(Động) Giẫm chân lên. § Thông tịch 籍. ◎Như: tịch điền 藉田 ruộng do vua thân chinh bước xuống cày.
(Hình) Nhiều, thịnh.


Xem tất cả...