VN520


              

Phiên âm : hōng

Hán Việt : hoăng

Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)

Dị thể : không có

Số nét : 16

Ngũ hành :

(Động) Chết (tiếng dùng cho các vua chư hầu hay đại thần). ◇Lễ Kí 禮記: Thiên tử tử viết băng, chư hầu viết hoăng 天子死曰崩, 諸侯曰薨 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Vua thiên tử chết gọi là "băng", vua chư hầu chết gọi là "hoăng".
(Trạng thanh) Tiếng côn trùng bay vù vù. ◎Như: hoăng hoăng 薨薨 bay vù vù. ◇Thi Kinh 詩經: Trùng phi hoăng hoăng 蟲飛薨薨 (Tề phong 齊風, Kê minh 雞鳴) Côn trùng bay vù vù.