Phiên âm : xuē, xiē
Hán Việt : tiết
Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)
Dị thể : không có
Số nét : 16
Ngũ hành : Mộc (木)
(Danh) Cỏ tiết (Artemisia absinthium).
(Danh) Nước Tiết 薛, một nước nhỏ ngày xưa, nay thuộc địa phận tỉnh Sơn Đông 山東.
(Danh) Họ Tiết. ◎Như: Tiết Nhân Quý 薛仁貴.