Phiên âm : yùn
Hán Việt : ôn, uẩn
Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)
Dị thể : không có
Số nét : 16
Ngũ hành :
(Danh) Ôn thảo 薀草 một thứ cỏ mọc ở trong nước (Hippuris vulgaris).
(Danh) Ôn tảo 薀藻: (1) Rong cỏ tụ tập. (2) Một loại cỏ mọc trong nước. (3) Văn chương, văn từ, từ tảo.
Một âm là uẩn. (Động) Tích, chứa. § Thông uẩn 蘊.