Phiên âm : wú, wǔ
Hán Việt : vu
Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)
Dị thể : 芜
Số nét : 15
Ngũ hành :
(Danh) Cỏ um tùm. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: Hà bạn thanh vu đê thượng liễu 河畔青蕪堤上柳 (Thùy đạo nhàn tình 誰道閒情) Bờ sông cỏ xanh um tùm, liễu trên đê.
(Danh) § Xem vu tinh 蕪菁.
(Danh) Tỉ dụ sự vật bừa bãi, lộn xộn. ◎Như: khử vu tồn tinh 去蕪存菁 trừ bỏ tạp loạn, giữ lại tinh hoa.
(Hình) Tạp loạn, bừa bãi. ◎Như: vu thành 蕪城 thành bỏ hoang, văn từ vu tạp 文詞蕪雜 lời văn lộn xộn.
(Động) Ruộng vườn hoang phế, cỏ dại um tùm. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Quy khứ lai hề, điền viên tương vu, hồ bất quy 歸去來兮,田園將蕪, 胡不歸 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Về đi thôi hề, ruộng vườn sắp hoang vu, sao không về.