Phiên âm : niǎo
Hán Việt : điểu
Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)
Dị thể : 茑
Số nét : 14
Ngũ hành :
(Danh) Một thứ cây mọc từng bụi, sống bám vào cây tang, cây du, v.v. § Còn gọi là thố ti tử 菟絲子. ◇Thi Kinh 詩經: Điểu dữ nữ la, Thí ư tùng bách 蔦與女蘿, 施於松栢 (Tiểu nhã 小雅, Khuể biền 頍弁) Cây điểu cùng cây nữ la, Bám vào cây tùng cây bách. § Vì thế điểu la 蔦蘿 dùng để chỉ các người thân thuộc, ý nói các người họ hèn được nhờ vào chỗ cao môn.