Phiên âm : wèi, yù
Hán Việt : úy, uất
Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)
Dị thể : không có
Số nét : 14
Ngũ hành : Mộc (木)
(Danh) Cỏ úy. § Tục gọi là mẫu hao 牡蒿.
(Hình) Tươi tốt, mậu thịnh (cây cỏ).
(Hình) Văn vẻ hoa mĩ. ◎Như: văn phong úy khởi 文風蔚起 văn phong tươi đẹp.
(Phó) To lớn, thịnh đại.
Một âm là uất. (Danh) Họ Uất.