VN520


              

Phiên âm : miè

Hán Việt : miệt

Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)

Dị thể : không có

Số nét : 14

Ngũ hành :

(Động) Khinh thường. ◎Như: miệt thị 蔑視 coi rẻ, khinh thường, vũ miệt 侮蔑 khinh nhờn, khinh mạn.
(Động) Dối lừa, hãm hại. ◎Như: vu miệt 誣蔑 lừa dối, hãm hại.
(Động) Bỏ, vứt bỏ. ◇Quốc ngữ 國語: Bất miệt dân công 不蔑民功 (Chu ngữ trung 周語中) Không vứt bỏ công lao của dân.
(Hình) Nhỏ bé, tinh vi. ◎Như: vi miệt 微蔑 nhỏ li ti.
(Phó) Không, không có. ◎Như: miệt dĩ phục gia 蔑以復加 không thêm được nữa, miệt bất hữu thành 蔑不有成 không gì mà không thành.