VN520


              

Phiên âm : zhēng

Hán Việt : chưng

Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)

Dị thể : không có

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Động) Bốc hơi. ◎Như: chưng phát 蒸發 bốc hơi.
(Động) Chưng, cất, hấp. ◎Như: chưng ngư 蒸魚 hấp cá.
(Danh) Cây gai róc vỏ.
(Danh) Đuốc.
(Danh) Củi nhỏ.
(Danh) Tế chưng (tế về mùa đông).
(Hình) Lũ, bọn, đông đúc. ◎Như: chưng dân 蒸民 lũ dân, trăm họ.


Xem tất cả...