Phiên âm : wěi
Hán Việt : vĩ
Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)
Dị thể : 苇
Số nét : 12
Ngũ hành :
(Danh) § Xem lô vĩ 蘆葦.
(Danh) Một loại thuyền thân hẹp mà dài như hình lá cỏ. ◇Tô Thức 蘇軾: Túng nhất vĩ chi sở như 縱一葦之所如 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Tha hồ cho một chiếc thuyền nhỏ đi đâu thì đi.