Phiên âm : gé, gě
Hán Việt : cát
Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)
Dị thể : không có
Số nét : 12
Ngũ hành : Mộc (木)
(Danh) Dây sắn (Pueraria lobata). § Rễ dây sắn dùng làm thuốc gọi là cát căn 葛根, vỏ dùng dệt vải gọi là cát bố 葛布. § Dây sắn mọc quấn quýt nhau, nên sự gì bối rối khó gỡ gọi là củ cát 糾葛 hay giao cát 膠葛.
(Danh) Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên áo mặc mùa hè thường gọi là cát.
(Danh) Tên nước thời xưa, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
(Danh) Họ Cát.