Phiên âm : xuān
Hán Việt : huyên
Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)
Dị thể : không có
Số nét : 12
Ngũ hành : Mộc (木)
(Danh) Cỏ huyên, một tên là vong ưu 忘憂, lại gọi là nghi nam 宜男 (Hemerocallis flava), hoa lá đều ăn được cả. ◇Thi Kinh 詩經: Yên đắc huyên thảo, Ngôn thụ chi bối 焉得萱草, 言樹之背 (Vệ phong 衛風, Hà quảng 河廣) Sao được cỏ huyên, Trồng ở sau nhà phía bắc. § Nhà phía bắc là chỗ đàn bà ở, vì thế gọi mẹ là huyên đường 萱堂.