Phiên âm : qī
Hán Việt : thê
Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành :
(Hình) Kính cẩn.
(Hình) Tốt tươi, um tùm. ◇Thôi Hiệu 崔顥: Phương thảo thê thê Anh Vũ châu 芳草萋萋鸚鵡洲 (Hoàng hạc lâu 黄鶴樓) Cỏ thơm mọc tốt tươi ở trên bãi Anh Vũ. § Tản Đà dịch thơ: Bãi xa Anh Vũ xanh đầy cỏ non.